Chì(II) acetat
Chì(II) acetat

Chì(II) acetat

CC(=O)[O-].CC(=O)[O-].[Pb+2]Chì(II) acetat (Pb(CH3COO)2), hay chì acetat, chì điacetat, acetat chì, đường chì, muối thần Saturn, hoặc bột Goulard, là hợp chất hóa học dạng tinh thể trắng, có vị ngọt. Chất được tạo ra bằng cách xử lý chì(II) oxit bằng axit acetic. Giống như các hợp chất của chì khác, chì(II) acetat độc hại. Muối này hòa tan trong nước và glycerin. Khi tiếp xúc nước, muối tạo thành muối ngậm nước dạng trihydrat, Pb(CH3COO)2·3H2O, một tinh thể không màu (hoặc màu trắng), dạng đơn nghiêngnở hoa.Chất này được sử dụng làm thuốc thử nhận biết các hợp chất chứa chì khác và làm chất cố định cho một số thuốc nhuộm. Ở nồng độ thấp, nó là thành phần hoạt chất chính trong các loại thuốc nhuộm tóc.[5] Chì(II) acetat cũng được sử dụng làm chất cắn màu trong in ấnnhuộm, và là một chất làm khô trong sơnvecni. Trong lịch sử, muối này còn được sử dụng như một chất làm ngọt và trong mỹ phẩm.

Chì(II) acetat

Số CAS 301-04-2
Cation khác Chì(IV) axetat
Điểm sôi phân huỷ
Ký hiệu GHS [2]
Công thức phân tử Pb(C2H3O2)2
Danh pháp IUPAC Lead(II) ethanoate
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Khối lượng riêng 3,25 g/cm3 (20 °C, khan)
2,55 g/cm3 (3 nước)
1,69 g/cm3 (10 nước)[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước khan:
19,8 g/100 mL (0 °C)
44,31 g/100 mL (20 °C)
69,5 g/100 mL (30 °C)[3]
218,3 g/100 mL (50 °C)[1]
PubChem 16685321
Bề ngoài bột hoặc tinh thể trắng đến không màu
Chiết suất (nD) 1,567 (3 nước)[1]
Độ hòa tan hòa tan trong rượu, glycerol (khan, 3 nước)[3]
Mùi Hơi giống mùi giấm
Entanpihình thành ΔfHo298 −960,9 kJ/mol (khan)[3]
−1.848,6 kJ/mol (3 nước)[4]
Số RTECS OF8050000
Báo hiệu GHS Danger
Độ hòa tan trong glycerol khan:[3]
20 g/100 g (15 °C)
3 nước:[4]
143 g/100 g (20 °C)
MeSH lead+acetate
SMILES
đầy đủ
  • CC(=O)[O-].CC(=O)[O-].[Pb+2]

Tên hệ thống Lead(II) ethanoate
Khối lượng mol 325,28924 g/mol (khan)
379,33508 g/mol (3 nước)
505,44204 g/mol (10 nước)
Nguy hiểm chính chất độc thần kinh, có thể gây ung thư cho người
Điểm nóng chảy 280 °C (553 K; 536 °F) (khan)
75 °C (167 °F; 348 K)
(3 nước, phân huỷ)[2] ở ≥ 200 °C
22 °C (72 °F; 295 K)
(10 nước)[1]
LD50 400 mg/kg (chuột nhắt, miệng)[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201, P273, P308+313, P501[2]
MagSus −89,1·10−6 cm3/mol
NFPA 704

1
2
1
 
Độ hòa tan trong methanol khan:[3]
102,75 g/100 g (66,1 °C)
3 nước:[4]
74,75 g/100 g (15 °C)
214,95 g/100 g (66,1 °C)
Tên khác Acetat chì, muối thần Saturn, đường chì, chì diacetat
Số EINECS 206-104-4
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H360, H373, H410[2]
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng (khan, 3 nước)
Thoi (10 nước)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chì(II) acetat http://science.howstuffworks.com/hair-coloring6.ht... http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/search/Product... http://www.3sat.de/3sat.php?http://www.3sat.de/nan... http://www.pharmazeutische-zeitung.de/fileadmin/pz... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC(... http://penelope.uchicago.edu/~grout/encyclopaedia_... http://www.umich.edu/~ece/student_projects/leisure... http://www.oehha.ca.gov/prop65/prop65_list/files/P... http://www.atsdr.cdc.gov/HEC/CSEM/lead/